Đọc nhanh: 有道 (hữu đạo). Ý nghĩa là: (của một chính phủ hoặc một người cai trị) được khai sáng, đạt được Con đường, khôn ngoan và công bình. Ví dụ : - 你有道理,我算服了你了。 anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.. - 起初我不同意他这种做法, 后来才觉得他这样做是有道理的。 Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.. - 你的话很有道理,我完全同意。 lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
有道 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một chính phủ hoặc một người cai trị) được khai sáng
(of a government or a ruler) enlightened
- 你 有 道理 , 我算服 了 你 了
- anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
- 你 的话 很 有 道理 , 我 完全同意
- lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý.
- 他 这句 说话 很 有 道理
- câu nói này của anh ấy rất có lí.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. đạt được Con đường
to have attained the Way
✪ 3. khôn ngoan và công bình
wise and just
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有道
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他 是 个 有 道德 的 人
- Anh ấy là người có đạo đức.
- 人生 常有 歧道 现
- Trong cuộc sống Thường xuất hiện những ngã rẽ.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
道›