Đọc nhanh: 生疑 (sinh nghi). Ý nghĩa là: sinh nghi; hoài nghi; đâm nghi. Ví dụ : - 他那些怪话使我们心中生疑,不知他精神是否正常。 Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
生疑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh nghi; hoài nghi; đâm nghi
产生怀疑
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生疑
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 生性 多疑
- tính đa nghi.
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 那 行为 产生 不少 的 疑惑
- Hành động đó gây ra không ít nghi ngờ.
- 这件 事 产生 了 怀疑
- Việc này đã tạo ra nghi ngờ.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 老师 解答 了 学生 的 疑问
- Giáo viên đã giải đáp nghi vấn của học sinh.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
疑›