Đọc nhanh: 生物大灭绝 (sinh vật đại diệt tuyệt). Ý nghĩa là: sự tuyệt chủng lớn của các loài.
生物大灭绝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tuyệt chủng lớn của các loài
great extinction of species
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生物大灭绝
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 这片 土地 充满 各式 大大小小 奇奇怪怪 的 生物
- Vùng đất này có đầy đủ các loại sinh vật kì dị lớn nhỏ.
- 调整 物价 是 关乎 人民 生活 的 一件 大事
- điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.
- 太古 的 生物 已经 灭绝 了
- Các sinh vật thời cổ đại đã tuyệt chủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
灭›
物›
生›
绝›