Đọc nhanh: 电子化营业 (điện tử hoá doanh nghiệp). Ý nghĩa là: thương mại điện tử (máy tính).
电子化营业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương mại điện tử (máy tính)
e-commerce (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子化营业
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 营业员 帮 我 找到 一双 鞋子
- người bán hàng giúp tôi tìm được một đôi giày
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 电子 产业 竞争 激烈
- Ngành công nghiệp điện tử cạnh tranh gay gắt.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
化›
子›
电›
营›