Đọc nhanh: 生态农业旅游 (sinh thái nông nghiệp lữ du). Ý nghĩa là: du lịch sinh thái nông nghiệp.
生态农业旅游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du lịch sinh thái nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态农业旅游
- 疫情 制约 了 旅游业
- Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
- 农村 发展 旅游业 创收
- Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.
- 我俩 都 是 平生 第一次 去 海上 旅游
- Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
态›
旅›
游›
生›