Đọc nhanh: 无生命 (vô sinh mệnh). Ý nghĩa là: trơ ra, vô hồn.
无生命 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trơ ra
inert
✪ 2. vô hồn
lifeless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无生命
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 战争 吞噬 了 无数 生命
- Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.
- 生命 从无到有 又 从 有 走向 无
- Cuộc sống bắt đầu từ con số không, và sau đó đi lên từ con số không.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 他 一生 碌碌无为
- Anh ấy cả đời không có thành tựu gì.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
无›
生›