Đọc nhanh: 生命力 (sinh mệnh lực). Ý nghĩa là: sức sống, hoạt lực. Ví dụ : - 富有生命力。 đầy sức sống; dồi dào sinh lực. - 生气勃勃(生命力强,富有朝气)。 tràn đầy sức sống.. - 只有根植于生活,艺术才会有生命力。 chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
生命力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức sống
vitality
- 富有 生命力
- đầy sức sống; dồi dào sinh lực
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. hoạt lực
旺盛的生命力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命力
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
- 富有 生命力
- đầy sức sống; dồi dào sinh lực
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 生气勃勃 ( 生命力 强 , 富有 朝气 )
- tràn đầy sức sống.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 太阳 是 力量 和 生命 的 象征
- Mặt trời là biểu tượng của sức mạnh và sự sống.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
命›
生›