Đọc nhanh: 生命体征 (sinh mệnh thể chinh). Ý nghĩa là: các dấu hiệu sống. Ví dụ : - 生命体征稳定 Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
生命体征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các dấu hiệu sống
vital signs
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生命体征
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 现场 生命 体征 稳定
- Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
- 生命 体征 稳定 也 在 正常 范围 内
- Các dấu hiệu sinh tồn ổn định và trong giới hạn bình thường.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 太阳 是 力量 和 生命 的 象征
- Mặt trời là biểu tượng của sức mạnh và sự sống.
- 能 看到 她 的 生命 体征 吗
- Bạn có thể nhìn thấy dấu hiệu quan trọng của cô ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
命›
征›
生›