Đọc nhanh: 死人 (tử nhân). Ý nghĩa là: (coll.) chết, (của một cái chết) sẽ xảy ra, người chết. Ví dụ : - 没必要死人 Không ai phải chết!. - 他们能去审计一个死人吗 Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
死人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) chết
(coll.) to die
- 没 必要 死人
- Không ai phải chết!
✪ 2. (của một cái chết) sẽ xảy ra
(of a death) to happen
✪ 3. người chết
dead person
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死人
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一个 人为 人民 利益 而 死 就是 死得其所
- một người vì lợi ích của nhân dân mà chết thì là một cái chết có ý nghĩa.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
死›