Đọc nhanh: 生产成本 (sinh sản thành bổn). Ý nghĩa là: chi phí sản xuất.
生产成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí sản xuất
production costs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产成本
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 我们 降 了 生产成本
- Chúng ta giảm chi phí sản xuất.
- 生产成本 正在 增加
- Chi phí sản xuất đang tăng lên.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 劳动生产率 逐步提高 , 产品 的 成本 也 随着 递减
- năng suất lao động nâng cao dần, theo đó giá thành sản phẩm giảm dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
成›
本›
生›