Đọc nhanh: 生耗氧量 (sinh háo dưỡng lượng). Ý nghĩa là: nhu cầu oxy sinh học (BOD).
生耗氧量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu cầu oxy sinh học (BOD)
biological oxygen demand (BOD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生耗氧量
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 人工 生产 的 产品质量 高
- Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 太阳 是 力量 和 生命 的 象征
- Mặt trời là biểu tượng của sức mạnh và sự sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
氧›
生›
耗›
量›