Đọc nhanh: 生肖属相 (sinh tiếu thuộc tướng). Ý nghĩa là: năm sinh được chỉ định bởi các biểu tượng động vật (chuột, bò, hổ, v.v.).
生肖属相 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm sinh được chỉ định bởi các biểu tượng động vật (chuột, bò, hổ, v.v.)
birth year as designated by animal symbols (mouse, ox, tiger etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生肖属相
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 你 属 什么 生肖 ?
- Bạn thuộc con giáp gì?
- 你 知道 自己 的 生肖 吗 ?
- Bạn có biết con giáp của mình không?
- 你 相信 死后 永生 吗 ?
- Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
生›
相›
肖›