Đọc nhanh: 甜不辣 (điềm bất lạt). Ý nghĩa là: xem 天婦羅 | 天妇罗.
甜不辣 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 天婦羅 | 天妇罗
see 天婦羅|天妇罗 [tiān fù luó]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜不辣
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 我 不吃 辣 , 至多是 尝尝
- Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 他 不吃 辣椒
- Anh ấy không ăn ớt.
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 原来 我 不 喜欢 吃 辣 的
- Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
甜›
辣›