Đọc nhanh: 辣酱 (lạt tương). Ý nghĩa là: tương ớt, sa tế. Ví dụ : - 印度馕饼还有酸辣酱 Lựa chọn naan hoặc tương ớt.. - 把你像隔夜的酸辣酱那样扔了? Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
辣酱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương ớt, sa tế
用辣椒、大豆等制成的酱
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣酱
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
- 这个 拌 饭 里 放 了 太 多 辣椒酱 , 很辣
- Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.
- 大婶 , 多放些 饭 , 少放些 辣椒酱
- Dì ơi cho con thêm nhiều cơm và cho ít tương ớt lại với.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辣›
酱›