Đọc nhanh: 辣乎乎 (lạt hồ hồ). Ý nghĩa là: cay xè; cay xé; nóng ran. Ví dụ : - 芥菜疙瘩辣乎乎的。 củ cải cay xè.. - 他想起自己的错误,心里不由得一阵辣乎乎地发烧。 anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
✪ 1. cay xè; cay xé; nóng ran
形容辣的感觉
- 芥菜 疙瘩 辣乎乎 的
- củ cải cay xè.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣乎乎
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 他们 几乎 同时 到达
- Họ gần như đến cùng một lúc.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 芥菜 疙瘩 辣乎乎 的
- củ cải cay xè.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他们 俩 几乎 一样 高
- Hai người họ cao gần như nhau.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
辣›