Đọc nhanh: 生父母 (sinh phụ mẫu). Ý nghĩa là: cha mẹ ruột, bố mẹ đẻ. Ví dụ : - 什么鬼,又不是我们再生父母,关我屁事。 Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
生父母 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cha mẹ ruột
biological parents
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
✪ 2. bố mẹ đẻ
natural parents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生父母
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 请 切记 你 父母 的 生日
- Đừng quên ngày sinh nhật của bố mẹ nhé.
- 他 和 父母 生活 在 一起
- Anh ta sống chung với bố mẹ.
- 我 的 父母 很 容易 生气
- Bố mẹ của tôi rất dễ tức giận.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
父›
生›