Đọc nhanh: 甘霖 (cam lâm). Ý nghĩa là: trời hạn gặp mưa; hạn lâu gặp trận mưa rào; nắng hạn gặp mưa rào.
甘霖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trời hạn gặp mưa; hạn lâu gặp trận mưa rào; nắng hạn gặp mưa rào
指久旱以后所下的雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘霖
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 你 如今 苦尽甘来
- Bạn bây giờ khổ tận cam lai.
- 他 扛着 一根 甘蔗 回家
- Anh vác một cây mía về nhà.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 你 刚刚 引用 了 甘地 的话
- Bạn vừa trích dẫn Gandhi cho tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甘›
霖›