Đọc nhanh: 甘泉 (cam tuyền). Ý nghĩa là: cam tuyền; suối ngọt.
甘泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cam tuyền; suối ngọt
甜美的泉水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘泉
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 他 在 种植 甘蔗
- Anh ấy đang trồng mía.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泉›
甘›