Đọc nhanh: 同甘苦 (đồng cam khổ). Ý nghĩa là: giống như 同甘共苦, chia sẻ những khoảng thời gian vui vẻ và khó khăn, chia sẻ niềm vui và nỗi buồn.
同甘苦 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giống như 同甘共苦
same as 同甘共苦
✪ 2. chia sẻ những khoảng thời gian vui vẻ và khó khăn
sharing good times and hard times
✪ 3. chia sẻ niềm vui và nỗi buồn
to share joys and sorrows
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同甘苦
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 同甘苦 , 共患难
- Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.
- 同甘苦 , 共患难
- ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 朋友 就 应该 同甘苦
- Bạn bè thì nên cùng cam khổ.
- 苦尽甘来 你 那么 努力 到底 成功 了
- Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.
- 我 和 他 一起 在 剧院 工作 , 同甘共苦 过
- Tôi cùng anh làm việc trong rạp hát , từng đồng cam cộng khổ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
甘›
苦›