Đọc nhanh: 瓷罐 (từ quán). Ý nghĩa là: vịm.
瓷罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vịm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓷罐
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 咱俩 友情 特瓷密
- Tình bạn của chúng ta rất thân thiết.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 博物馆 陈列 了 古代 的 陶瓷器
- Bảo tàng trưng bày đồ gốm cổ.
- 只要 瓷砖 下面 的 基板 没烂 就 好
- Miễn là lớp nền bên dưới gạch không bị mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓷›
罐›