Đọc nhanh: 瓜 (qua). Ý nghĩa là: quả dưa, chuyện hóng gió; hóng drama (tiếng lóng). Ví dụ : - 桌上有个大西瓜。 Trên bàn có một quả dưa hấu lớn.. - 他买了些香瓜吃。 Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.. - 她切开了木瓜吃。 Cô ấy cắt quả đu đủ ăn.
瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả dưa
这种植物的果实
- 桌上 有个 大 西瓜
- Trên bàn có một quả dưa hấu lớn.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 她 切开 了 木瓜 吃
- Cô ấy cắt quả đu đủ ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
瓜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện hóng gió; hóng drama (tiếng lóng)
吃瓜
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 我 喜欢 独自 吃瓜
- Tôi thích hóng drama một mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 他 买 了 斗大 的 西瓜
- Anh ấy mua một quả dưa hấu to như cái đấu.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 猴 在 台阶 上 嗑瓜子 儿
- Nó ngồi chồm hổm trên thềm cắn hạt dưa.
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 他 买 的 西瓜 非常 坐
- Quả dưa hấu anh ấy mua rất mọng nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓜›