Đọc nhanh: 瓜代 (qua đại). Ý nghĩa là: thay đổi; đổi thay; thay thế.
瓜代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; đổi thay; thay thế
春秋时齐襄公叫连称和管至父两个人去戍守葵丘地方,那时正当瓜熟的季节,就对他们说,明年吃瓜的时候叫人来接替 (见于《左传》庄公八年) 后来把任期已满换人接替叫做瓜代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜代
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
瓜›