volume volume

Từ hán việt: 【sắc】

Đọc nhanh: (sắc). Ý nghĩa là: gặt. Ví dụ : - 须知稼穑之不易。 nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.. - 稼穑。 việc đồng áng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặt

泛指农业劳动 (穑:收割谷物) 见〖稼穑〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

  • volume volume

    - 稼穑 jiàsè

    - việc đồng áng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

  • volume volume

    - 稼穑 jiàsè

    - việc đồng áng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men zài 田里 tiánlǐ 稼穑 jiàsè

    - Các bác nông dân đang gieo trồng ở ruộng.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDGCW (竹木土金田)
    • Bảng mã:U+7A51
    • Tần suất sử dụng:Trung bình