瑞雪兆丰年 ruìxuě zhào fēngnián
volume volume

Từ hán việt: 【thụy tuyết triệu phong niên】

Đọc nhanh: 瑞雪兆丰年 (thụy tuyết triệu phong niên). Ý nghĩa là: tuyết đầu xuân báo trước mùa màng bội thu; tuyết báo được mùa.

Ý Nghĩa của "瑞雪兆丰年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瑞雪兆丰年 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyết đầu xuân báo trước mùa màng bội thu; tuyết báo được mùa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瑞雪兆丰年

  • volume volume

    - 一年 yīnián 三造 sānzào jiē 丰收 fēngshōu

    - một năm ba vụ đều được mùa.

  • volume volume

    - 瑞雪兆丰年 ruìxuězhàofēngnián

    - tuyết báo được mùa.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 果园 guǒyuán 果实 guǒshí 丰满 fēngmǎn

    - Năm nay, vườn cây trái đầy quả.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 丰收 fēngshōu 已成定局 yǐchéngdìngjú

    - năm nay được mùa là tất nhiên.

  • volume volume

    - 去年 qùnián shì 作曲家 zuòqǔjiā 一生 yīshēng zhōng 创作 chuàngzuò 丰收 fēngshōu de 时期 shíqī

    - Năm ngoái là thời kỳ đầy thành công trong sự nghiệp sáng tác của nhà soạn nhạc.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 棉花 miánhua 获得 huòdé 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay bông được mùa to.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 大雪 dàxuě 预告 yùgào le lái nián 农业 nóngyè de 丰收 fēngshōu

    - đợt tuyết này báo hiệu sang năm nông nghiệp sẽ bội thu.

  • volume volume

    - 事故 shìgù zhōng de 丰田 fēngtián chē 车主 chēzhǔ 姓宋 xìngsòng 车是 chēshì 2010 nián 12 yuè mǎi de

    - Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMUO (中一山人)
    • Bảng mã:U+5146
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:一一丨一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGUMB (一土山一月)
    • Bảng mã:U+745E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
    • Pinyin: Xuě
    • Âm hán việt: Tuyết
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBSM (一月尸一)
    • Bảng mã:U+96EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao