Đọc nhanh: 月经不调 (nguyệt kinh bất điệu). Ý nghĩa là: Kinh nguyệt không đều.
月经不调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh nguyệt không đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月经不调
- 经血 不 调
- Kinh nguyệt không đều.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 月经 失调
- kinh nguyệt không đều.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
月›
经›
调›