lín
volume volume

Từ hán việt: 【lân】

Đọc nhanh: (lân). Ý nghĩa là: trong vắt; trong veo (nước). Ví dụ : - 粼碧波。 sóng xanh trong vắt.. - 白石粼。 đá trắng xoá một màu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trong vắt; trong veo (nước)

粼粼:形容水、石等明净

Ví dụ:
  • volume volume

    - lín 碧波 bìbō

    - sóng xanh trong vắt.

  • volume volume

    - 白石 báishí lín

    - đá trắng xoá một màu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - lín 碧波 bìbō

    - sóng xanh trong vắt.

  • volume volume

    - 白石 báishí lín

    - đá trắng xoá một màu.

  • volume volume

    - 水面 shuǐmiàn shàng 波光 bōguāng 粼辉 línhuī

    - Ánh sáng từ mặt nước phản chiếu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lǐn
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQVV (火手女女)
    • Bảng mã:U+7CBC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình