Đọc nhanh: 理论与计算化学 (lí luận dữ kế toán hoá học). Ý nghĩa là: Lý thuyết và tính toán hóa học.
理论与计算化学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lý thuyết và tính toán hóa học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理论与计算化学
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 学习 要 兼顾 理论 和 实际
- Học tập cần chú trọng cả lý thuyết và thực tế.
- 科学 不能 停留 在 旧 理论 上
- Khoa học không thể dừng lại ở lý thuyết cũ.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 理论 与 实践 有时 相反
- Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
化›
学›
理›
算›
计›
论›