论理 lùnlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【luận lí】

Đọc nhanh: 论理 (luận lí). Ý nghĩa là: nói lý lẽ; nói lẽ phải, theo lí mà nói; lí ra; lẽ ra; lý ra, Lô-gích. Ví dụ : - 当面论理。 trước mặt nói rõ lẽ phải.. - 他为什么那样说?把他找来论论理。 anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.. - 论理我早该回家去探望一下只是工作实在放不下。 lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.

Ý Nghĩa của "论理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

论理 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nói lý lẽ; nói lẽ phải

讲道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当面 dāngmiàn 论理 lùnlǐ

    - trước mặt nói rõ lẽ phải.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

✪ 2. theo lí mà nói; lí ra; lẽ ra; lý ra

按理说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 论理 lùnlǐ 早该 zǎogāi 回家 huíjiā 探望 tànwàng 一下 yīxià 只是 zhǐshì 工作 gōngzuò 实在 shízài 放不下 fàngbuxià

    - lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.

✪ 3. Lô-gích

逻辑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合乎 héhū 论理 lùnlǐ

    - hợp lô-gích.

✪ 4. lô-gích

思维的规律

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论理

  • volume volume

    - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • volume volume

    - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 理论 lǐlùn 此事 cǐshì 对错 duìcuò

    - Hai bên tranh luận đúng sai của việc này.

  • volume volume

    - de 结论 jiélùn hěn yǒu 道理 dàoli

    - Kết luận của anh ấy rất có lý.

  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn hěn 难懂 nándǒng

    - Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū le xīn de 理论 lǐlùn

    - Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao