Đọc nhanh: 理气 (lí khí). Ý nghĩa là: dùng thuốc lưu thông khí huyết.
理气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng thuốc lưu thông khí huyết
中医指用药物来治疗气滞、气逆火气虚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理气
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 空气 动力学 专家 来自 芝加哥 理工学院
- Chuyên gia khí động học từ Chicago Polytech.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 因小 争吵 赌气 不理 对方
- Do bị hiểu lầm mà giận dỗi không nói chuyện với nhau.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
理›