Đọc nhanh: 理 (lí.lý). Ý nghĩa là: quản lý; xử lý, sửa sang; chỉnh lý; sắp xếp, quan tâm; để ý; chú ý. Ví dụ : - 他为公司日理万机。 Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.. - 他料理了今天的工作。 Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.. - 我想把房间理一理。 Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.
理 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý; xử lý
治理;管理
- 他 为 公司 日理万机
- Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.
- 他 料理 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.
✪ 2. sửa sang; chỉnh lý; sắp xếp
修整
- 我 想 把 房间 理一理
- Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.
- 我们 要 把 文件 理一理
- Chúng ta cần sắp xếp lại tài liệu.
✪ 3. quan tâm; để ý; chú ý
对别人的言语行动表示态度; 表示意见 (多用于否定)
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 她 总是 理睬 我 说 的话
- Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.
✪ 4. sửa ngọc; làm ngọc
治玉;顺着纹路把玉从璞里剖分出来
- 理璞 得宝 需要 耐心 和 技巧
- Làm ngọc cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 理璞 得宝 需要 细致 的 观察
- Làm ngọc cần quan sát tỉ mỉ.
理 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lí lẽ; đạo lý
事物的规律;道理
- 他 说 的话 没有 道理
- Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.
- 这个 理儿 我 听不懂
- Đạo lý này tôi nghe không hiểu.
✪ 2. vật lý; khoa học tự nhiên
特指自然科学或物理学
- 物理学 是 一门 有趣 的 学科
- Vật lý là một môn học thú vị.
- 数理化 是 很 重要 的 课程
- Toán, lý, hóa là những môn học quan trọng.
✪ 3. họ Lý
姓
- 他 姓理
- Anh ấy họ Lý.
- 我 的 朋友 姓理
- Bạn của tôi họ Lý.
✪ 4. thớ; đường vân
玉石的纹路;泛指物质组织的条纹
- 这块 玉石 的 纹理 很 美丽
- Đường vân của viên ngọc này rất đẹp.
- 木材 的 条理 清晰可见
- Đường vân của gỗ rõ ràng có thể thấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理
✪ 1. 理 + 下/好/清楚
Sắp xếp/chỉnh sửa như thế nào
- 这个 我理 好 了
- Cái này tôi sắp xếp xong rồi.
- 这些 东西 理 清楚 了
- Những đồ đạc này sắp xếp rõ ràng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 不理不睬
- chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›