volume volume

Từ hán việt: 【lí.lý】

Đọc nhanh: (lí.lý). Ý nghĩa là: quản lý; xử lý, sửa sang; chỉnh lý; sắp xếp, quan tâm; để ý; chú ý. Ví dụ : - 他为公司日理万机。 Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.. - 他料理了今天的工作。 Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.. - 我想把房间理一理。 Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quản lý; xử lý

治理;管理

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 日理万机 rìlǐwànjī

    - Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.

  • volume volume

    - 料理 liàolǐ le 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.

✪ 2. sửa sang; chỉnh lý; sắp xếp

修整

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 房间 fángjiān 理一理 lǐyīlǐ

    - Tôi muốn dọn dẹp phòng một chút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 文件 wénjiàn 理一理 lǐyīlǐ

    - Chúng ta cần sắp xếp lại tài liệu.

✪ 3. quan tâm; để ý; chú ý

对别人的言语行动表示态度; 表示意见 (多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu 不理 bùlǐ

    - Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 理睬 lǐcǎi shuō 的话 dehuà

    - Cô ấy luôn để ý đến những gì tôi nói.

✪ 4. sửa ngọc; làm ngọc

治玉;顺着纹路把玉从璞里剖分出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 理璞 lǐpú 得宝 débǎo 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Làm ngọc cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.

  • volume volume

    - 理璞 lǐpú 得宝 débǎo 需要 xūyào 细致 xìzhì de 观察 guānchá

    - Làm ngọc cần quan sát tỉ mỉ.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lí lẽ; đạo lý

事物的规律;道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 没有 méiyǒu 道理 dàoli

    - Lời anh ta nói không có lý lẽ gì cả.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理儿 lǐer 听不懂 tīngbùdǒng

    - Đạo lý này tôi nghe không hiểu.

✪ 2. vật lý; khoa học tự nhiên

特指自然科学或物理学

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物理学 wùlǐxué shì 一门 yīmén 有趣 yǒuqù de 学科 xuékē

    - Vật lý là một môn học thú vị.

  • volume volume

    - 数理化 shùlǐhuà shì hěn 重要 zhòngyào de 课程 kèchéng

    - Toán, lý, hóa là những môn học quan trọng.

✪ 3. họ Lý

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓理 xìnglǐ

    - Anh ấy họ Lý.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓理 xìnglǐ

    - Bạn của tôi họ Lý.

✪ 4. thớ; đường vân

玉石的纹路;泛指物质组织的条纹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 玉石 yùshí de 纹理 wénlǐ hěn 美丽 měilì

    - Đường vân của viên ngọc này rất đẹp.

  • volume volume

    - 木材 mùcái de 条理 tiáolǐ 清晰可见 qīngxīkějiàn

    - Đường vân của gỗ rõ ràng có thể thấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 理 + 下/好/清楚

Sắp xếp/chỉnh sửa như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 我理 wǒlǐ hǎo le

    - Cái này tôi sắp xếp xong rồi.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 清楚 qīngchu le

    - Những đồ đạc này sắp xếp rõ ràng rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • volume volume

    - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • volume volume

    - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • volume volume

    - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 默读 mòdú 有助于 yǒuzhùyú 更好 gènghǎo 理解内容 lǐjiěnèiróng

    - Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao