Đọc nhanh: 勾魂摄魄 (câu hồn nhiếp phách). Ý nghĩa là: hồn xiêu phách lạc.
勾魂摄魄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồn xiêu phách lạc
形容事物具有强烈的吸引力,使人心身摇荡,不能自制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾魂摄魄
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
摄›
魂›
魄›