Đọc nhanh: 善自珍摄 (thiện tự trân nhiếp). Ý nghĩa là: chăm sóc tốt cho bản thân.
善自珍摄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc tốt cho bản thân
为保重身体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善自珍摄
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 自珍 自爱
- Chúng ta nên yêu thương bản thân.
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 我们 要 改善 自己 的 处境
- Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.
- 垫 胸 可以 帮助 改善 胸部 形态 , 让 人 看起来 更加 自信
- Nâng ngực có thể giúp cải thiện hình dáng vòng một, khiến người ta trông tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
摄›
珍›
自›