Đọc nhanh: 现存 (hiện tồn). Ý nghĩa là: hiện có; hiện còn giữ; hiện còn tồn tại. Ví dụ : - 现存的版本。 Bản hiện có.. - 现存物资。 vật tư hiện có
现存 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện có; hiện còn giữ; hiện còn tồn tại
现在留存;现有
- 现存 的 版本
- Bản hiện có.
- 现存 物资
- vật tư hiện có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现存
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 现存 物资
- vật tư hiện có
- 重男轻女 的 现象 仍然 存在
- Hiện tượng trọng nam khinh nữ vẫn còn tồn tại.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 此诗 现存 最早 的 原稿 收藏 在 这座 博物馆 里
- Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 城市 里 存在 交通堵塞 的 现象
- Trong thành phố tồn tại hiện tượng tắc nghẽn giao thông.
- 在 每个 公司 都 存在 旧 欺新 的 现象
- trong mỗi công ti thì đều xuất hiện tình trạng ma cũ bắt nạt ma mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
现›