Đọc nhanh: 现场会议 (hiện trường hội nghị). Ý nghĩa là: cuộc họp tại chỗ.
现场会议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp tại chỗ
on-the-spot meeting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场会议
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 会议室 现有 二十 把 椅子
- Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.
- 该 音箱 能 重现 演唱会 现场 的 生动 的 声音
- Loa này có thể tạo nên âm thanh sống động của một buổi hòa nhạc.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
场›
现›
议›