Đọc nhanh: 现成服装 (hiện thành phục trang). Ý nghĩa là: Quần áo may sẵn.
现成服装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo may sẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现成服装
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 现在 是 服装 销售 的 旺季
- Bây giờ là mùa cao điểm của việc bán quần áo.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
服›
现›
装›