现在就做! Xiànzài jiù zuò!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 现在就做! Ý nghĩa là: Làm ngay bây giờ! (Khuyến khích hoặc ra lệnh thực hiện ngay lập tức). Ví dụ : - 这份报告需要改正现在就做! Báo cáo này cần chỉnh sửa, nhanh lên, làm ngay bây giờ!. - 不要拖延问题马上解决现在就做! Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

Ý Nghĩa của "现在就做!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现在就做! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm ngay bây giờ! (Khuyến khích hoặc ra lệnh thực hiện ngay lập tức)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 改正 gǎizhèng kuài 现在 xiànzài jiù zuò

    - Báo cáo này cần chỉnh sửa, nhanh lên, làm ngay bây giờ!

  • volume volume

    - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现在就做!

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō zhōng de jiào 花鸡 huājī 在家 zàijiā néng 轻松 qīngsōng zuò

    - Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!

  • volume volume

    - 现在 xiànzài jiù zuò

    - Tôi đi làm bây giờ đây.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài zài 做作业 zuòzuoyè

    - Anh ấy bây giờ đang làm bài tập.

  • volume volume

    - dào 现在 xiànzài yǒu 很多 hěnduō 公司 gōngsī 建立 jiànlì 就是 jiùshì 导致 dǎozhì hěn 高内 gāonèi juǎn de 原因 yuányīn

    - Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao

  • - zuò wán 这个 zhègè 任务 rènwù hòu jiù 觉得 juéde 自己 zìjǐ 就是 jiùshì 最棒 zuìbàng de

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ này, tôi cảm thấy mình chính là người giỏi nhất!

  • - 决定 juédìng zuò 纹眉 wénméi 现在 xiànzài de 眉毛 méimao 看起来 kànqǐlai gèng 自然 zìrán le

    - Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 改正 gǎizhèng kuài 现在 xiànzài jiù zuò

    - Báo cáo này cần chỉnh sửa, nhanh lên, làm ngay bây giờ!

  • - 不要 búyào 拖延 tuōyán 问题 wèntí 马上 mǎshàng 解决 jiějué 现在 xiànzài jiù zuò

    - Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao