Đọc nhanh: 现在就做 (hiện tại tựu tố). Ý nghĩa là: làm ngay bây giờ.
现在就做 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ngay bây giờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现在就做
- 我 现在 就 去 做
- Tôi đi làm bây giờ đây.
- 他 现在 在 做作业
- Anh ấy bây giờ đang làm bài tập.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
- 她 做 了 激光 脱毛 治疗 , 现在 不再 长毛 了
- Cô ấy đã làm trị liệu triệt lông bằng laser, bây giờ không còn lông mọc lại nữa
- 这份 报告 需要 改正 , 快 , 现在 就 做
- Báo cáo này cần chỉnh sửa, nhanh lên, làm ngay bây giờ!
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
在›
就›
现›