Đọc nhanh: 主修专业 (chủ tu chuyên nghiệp). Ý nghĩa là: Chuyên ngành chính.
主修专业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyên ngành chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主修专业
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 进修班 让 你 提高 专业技能
- Lớp học nâng cao giúp bạn nâng cao kỹ năng chuyên môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
业›
主›
修›