Đọc nhanh: 现...现... (hiện hiện). Ý nghĩa là: ngay... ngay... (nối hai động từ biểu thị vì mục đích nào đó mà làm ngay việc đó). Ví dụ : - 现编现唱。 viết và hát ngay. - 现吃现做。 ăn ngay làm ngay. - 现用现买。 mua ngay dùng ngay
现...现... khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay... ngay... (nối hai động từ biểu thị vì mục đích nào đó mà làm ngay việc đó)
嵌用两个动词,表示为了某个目的而临时采取某种行动
- 现编现 唱
- viết và hát ngay
- 现吃现 做
- ăn ngay làm ngay
- 现 用 现买
- mua ngay dùng ngay
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现...现...
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
- 我们 的 现货 中 没有 那种 颜色 这是 最近 似的
- Trong kho hàng của chúng tôi không có màu sắc đó - đây là màu tương tự gần nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›