连环保 lián huánbǎo
volume volume

Từ hán việt: 【liên hoàn bảo】

Đọc nhanh: 连环保 (liên hoàn bảo). Ý nghĩa là: bảo lãnh liên hoàn (là hình thức cai trị dân chúng của quan phủ thời xưa, đem tập trung một vài người hay một số hộ gia đình lại với nhau, bắt họ phải giám sát, đôn thúc lẫn nhau, nếu một người hay một gia đình nào đó xảy ra chuyện thì những người hay những gia đình còn lại phải chịu trách nhiệm).

Ý Nghĩa của "连环保" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连环保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo lãnh liên hoàn (là hình thức cai trị dân chúng của quan phủ thời xưa, đem tập trung một vài người hay một số hộ gia đình lại với nhau, bắt họ phải giám sát, đôn thúc lẫn nhau, nếu một người hay một gia đình nào đó xảy ra chuyện thì những người hay những gia đình còn lại phải chịu trách nhiệm)

旧时官府统治人民的一种手段, 把住在一起的几个人或几户人 家组织起来,强迫他们相互监督,如果一人或一家出事, 其余各人或各家都得连带负责

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连环保

  • volume volume

    - 连环保 liánhuánbǎo

    - bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).

  • volume volume

    - 不要 búyào 看轻 kànqīng 环保 huánbǎo 工作 gōngzuò

    - không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí shì 环保 huánbǎo

    - Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - shì 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác

  • volume volume

    - 倡导 chàngdǎo 环保 huánbǎo 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 环保 huánbǎo 材料 cáiliào 建造 jiànzào 房子 fángzi

    - Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao