Đọc nhanh: 打趣 (đả thú). Ý nghĩa là: trêu; đùa; đùa nghịch; chế nhạo; giễu cợt. Ví dụ : - 几个调皮的人围上来,七嘴八舌打趣他。 Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
打趣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trêu; đùa; đùa nghịch; chế nhạo; giễu cợt
拿人开玩笑;嘲弄
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打趣
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我 对 打麻将 不感兴趣
- Tôi không hứng thú với đánh mạt trược.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 孩子 们 对 打乒乓球 兴趣 都 很 浓厚
- trẻ em rất say mê môn bóng bàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
趣›