我跟你开玩笑呢! Wǒ gēn nǐ kāi wánxiào ne!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我跟你开玩笑呢! Ý nghĩa là: Tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!. Ví dụ : - 别生气我跟你开玩笑呢! Đừng giận, tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!. - 别当真我跟你开玩笑呢! Đừng nghĩ là thật, tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!

Ý Nghĩa của "我跟你开玩笑呢!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我跟你开玩笑呢! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别生气 biéshēngqì gēn 开玩笑 kāiwánxiào ne

    - Đừng giận, tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!

  • volume volume

    - 别当真 biédàngzhēn gēn 开玩笑 kāiwánxiào ne

    - Đừng nghĩ là thật, tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我跟你开玩笑呢!

  • volume volume

    - shì gēn 开玩笑 kāiwánxiào de 你别 nǐbié 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nói đùa với anh đấy, anh đừng tưởng thật.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā shì zài 开玩笑 kāiwánxiào 不必 bùbì 认真 rènzhēn

    - Mọi người đang trêu thôi, cậu đừng tưởng thật!

  • volume volume

    - gēn 开个 kāigè 玩笑 wánxiào 何必 hébì 当真 dàngzhēn

    - Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • - 别生气 biéshēngqì gēn 开玩笑 kāiwánxiào ne

    - Đừng giận, tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!

  • - 别当真 biédàngzhēn gēn 开玩笑 kāiwánxiào ne

    - Đừng nghĩ là thật, tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!

  • - shuō 不来 bùlái le 开玩笑 kāiwánxiào ba 刚才 gāngcái hái shuō huì lái ne

    - Bạn nói cô ấy không đến à? Đùa à! Cô ấy vừa nói sẽ đến mà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Nē , Né , Ne , Ní
    • Âm hán việt: Ni , Nỉ
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSP (口尸心)
    • Bảng mã:U+5462
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao