Đọc nhanh: 丧志 (táng chí). Ý nghĩa là: trở nên mất tinh thần, đánh mất mục đích của một người, thất chí.
丧志 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên mất tinh thần
to become demoralized
✪ 2. đánh mất mục đích của một người
to lose one's sense of purpose
✪ 3. thất chí
意气消沉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧志
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
志›