Đọc nhanh: 玉皇 (ngọc hoàng). Ý nghĩa là: Ngọc Hoàng (trong Đạo giáo), ngọc hoàng.
玉皇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngọc Hoàng (trong Đạo giáo)
Jade Emperor (in Taoism)
✪ 2. ngọc hoàng
玉皇大帝的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉皇
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 仓皇 逃遁
- cuống cuồng chạy trốn
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
皇›