Đọc nhanh: 亚历山大大帝 (á lịch san đại đại đế). Ý nghĩa là: Alexander Đại đế (356-323 TCN). Ví dụ : - 如亚历山大大帝般君临天下 Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
亚历山大大帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Alexander Đại đế (356-323 TCN)
Alexander the Great (356-323 BC)
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚历山大大帝
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 资料 显示 凯莉 住 在 亚历山大 市
- Nó nói rằng Kelly sống ở Alexandria
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
历›
大›
山›
帝›