Đọc nhanh: 玉皇顶 (ngọc hoàng đỉnh). Ý nghĩa là: Đỉnh Ngọc Hoàng trên núi Taishan.
玉皇顶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đỉnh Ngọc Hoàng trên núi Taishan
Jade Emperor peak on Mt Taishan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉皇顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
皇›
顶›