Đọc nhanh: 三官大帝 (tam quan đại đế). Ý nghĩa là: ba vị thần cai quản trời, đất và nước (Đạo giáo).
三官大帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba vị thần cai quản trời, đất và nước (Đạo giáo)
the three gods in charge of heaven, earth and water (Daoism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三官大帝
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 你 知道 美国 的 三大 电视网 吗 ?
- Bạn có biết về ba đài truyền hình lớn ở Mỹ không?
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
大›
官›
帝›