Đọc nhanh: 猬集 (vị tập). Ý nghĩa là: tua tủa như lông nhím (ví với việc quá nhiều). Ví dụ : - 诸事猬集 trăm việc bộn bề
猬集 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tua tủa như lông nhím (ví với việc quá nhiều)
比喻事情繁多,象刺猬的硬刺那样聚在一起
- 诸事 猬 集
- trăm việc bộn bề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猬集
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 诸事 猬 集
- trăm việc bộn bề
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猬›
集›