Đọc nhanh: 丛集 (tùng tập). Ý nghĩa là: dồn lại; tụ lại; cất đống; chồng chất; tích luỹ, tuyển tập; bộ sưu tập. Ví dụ : - 百感丛集。 trăm niềm cảm xúc dồn lại.. - 诸事丛集。 nhiều việc dồn lại.
丛集 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dồn lại; tụ lại; cất đống; chồng chất; tích luỹ
(许多事物) 聚集在一起
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 诸事 丛集
- nhiều việc dồn lại.
✪ 2. tuyển tập; bộ sưu tập
选取若干种书或其中的一些篇章汇集编成的一套书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛集
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 丛莽
- bụi cỏ rậm.
- 诸事 丛集
- nhiều việc dồn lại.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
集›