Đọc nhanh: 蔚 (uý.uất). Ý nghĩa là: phát triển mạnh; nhiều tốt; rậm rạp; um tùm, sáng đẹp; nhiều màu sắc. Ví dụ : - 蔚 成风气。 phát triển mạnh thành trào lưu. - 云蒸霞蔚 。 mây đùn ráng đẹp.
蔚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển mạnh; nhiều tốt; rậm rạp; um tùm
茂盛;盛大
- 蔚 成 风气
- phát triển mạnh thành trào lưu
✪ 2. sáng đẹp; nhiều màu sắc
有文采的
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔚
- 蔚然成风
- phát triển thành phong trào.
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 蔚为大观
- uy nghi lộng lẫy
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 蔚然成风
- phát triển mạnh mẽ thành phong trào
- 蔚 成 风气
- phát triển mạnh thành trào lưu
- 展出 的 中外 名画 蔚为大观
- những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔚›